Tuyển sinh đại học 2019: Chi tiết mã ngành trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019 cần điền đúng mã trường là QHF và mã ngành Ngoại ngữ

Mã trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội là QHF.

Năm 2019, Đại học Ngoại ngữ tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 1.625 chỉ tiêu (trong đó 1419 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT QG và 206 chỉ tiêu bằng phương thức khác) thuộc 16 ngành đào tạo.

Thí sinh có thể tra cứu tổ hợp xét tuyển và mã ngành Đại học Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội dưới đây để đăng kí xét tuyển.

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D02: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D05: Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức

D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Mã ngành, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội năm 2019:

Ngành họcMã ngànhChỉ tiêu (dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khácMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chính
Các ngành đào tạo đại học
Sư phạm Tiếng Anh714023115916D01N1D78N1D90N1
Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234232D01N1D04N4D78N1D90N1
Sư phạm Tiếng Nhật7140236232D01N1D06N6D78N1D90N1
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc7140237232D01N1D78N1D90N1
Ngôn ngữ Anh722020110812D01N1D78N1D90N1
Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT237220201CLC20322D01N1D78N1D90N1
Ngôn ngữ Nga7220202696D01N1D02N2D78N1D90N1
Ngôn ngữ Pháp7220203696D01N1D03N3D78N1D90N1
Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT237220203CLC696D01N1D03N3D78N1D90N1
Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT237220204CLC15916D01N1D04N4D78N1D90N1
Ngôn ngữ Đức7220205455D01N1D05N5D78N1D90N1
Ngôn ngữ Đức**CTĐT CLC TT237220205CLC696D01N1D05N5D78N1D90N1
Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT237220209CLC15916D01N1D06N6D78N1D90N1
Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT237220210CLC15916D01N1D78N1D90N1
Ngôn ngữ Ảrập7220211273D01N1D78N1D90N1
Kinh tế – Tài chính7903124QT7070A01N1D01N1D78N1D90N1

Theo: Nguoiduatin.vn

Back to top button